Tỷ giá VietinBank hôm nay 31/12 đồng loạt giảm giá, USD biến động trái chiều

Khảo sát ngày 31/12, tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay kéo dài đà giảm. Trong đó, tỷ giá bảng Anh giảm mạnh còn 34.925 VND/GBP cho mua tiền mặt và 35.885 VND/GBP cho bán ra.

Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ

Vào lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:

Tỷ giá USD VietinBank tăng nhẹ 4 đồng ở chiều mua vào nhưng giảm 3 đồng ở chiều bán ra, tương ứng 26.072 VND/USD và 26.377 VND/USD.

Trong khi đó, tỷ giá euro tiếp tục giảm 83 đồng và niêm yết giá mua tiền mặt là 30.344 VND/EUR, mua chuyển khoản là 30.394 VND/EUR và bán ra là 31.704 VND/EUR.

Tương tự, tỷ giá yen Nhật cũng giảm còn 163,39 VND/JPY cho mua tiền mặt, 163,89 VND/JPY cho mua chuyển khoản và 172,89 VND/JPY cho bán ra; cùng giảm 0,17 đồng.

Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh giảm mạnh 103 đồng ở cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; lần lượt xuống còn 34.925 VND/GBP, 35.025 VND/GBP và 35.885 VND/GBP.

Với tỷ giá đô Úc, VietinBank niêm yết 17.243 VND/AUD cho giá mua tiền mặt, 17.293 VND/AUD cho giá mua chuyển khoản và 17.993 VND/AUD cho bán ra; đồng loạt giảm 18 đồng.

Song song đó, tỷ giá won cũng điều chỉnh giảm 0,05 đồng. Hiện, đồng tiền này đang được mua tiền mặt với giá 15,24 VND/KRW, mua chuyển khoản là 17,24 VND/KRW và bán ra ở 19,84 VND/KRW.

Ảnh: Minh Thư

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 31/12

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

26.072

26.072

26.377

4

4

-3

Euro

EUR

30.344

30.394

31.704

-83

-83

-83

yen Nhật

JPY

163,39

163,89

172,89

-0,17

-0,17

-0,17

Bảng Anh

GBP

34.925

35.025

35.885

-103

-103

-103

Dollar Australia

AUD

17.243

17.293

17.993

-18

-18

-18

Dollar Canada

CAD

18.730

18.930

19.480

-11

-11

-11

Franc Thụy Sỹ

CHF

32.697

32.952

33.652

-137

-137

-137

Nhân dân tệ

CNY

-

3.709,00

3.816,00

-

9

9

Krone Đan Mạch

DKK

-

4.100

4.210

-

-11

-11

Dollar Hồng Kông

HKD

3.301

3.316

3.436

-2

-2

-2

Won Hàn Quốc

KRW

15,24

17,24

19,84

-0,05

-0,05

-0,05

Kip Lào

LAK

-

0,92

1,37

-

0,00

0,00

Krone Na Uy

NOK

-

2.583

2.663

-

-4

-4

Dollar New Zealand

NZD

14.941

14.991

15.507

-67

-67

-67

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.809

2.909

-

-9

-9

Đô la Singapore

SGD

20.011

20.101

20.781

34

34

34

Baht Thái

THB

781,94

826,28

849,94

2

2

2

Riyal Saudi Arabia

SAR

-

6.854,24

7.244,24

-

1

1

Dinar Kuwait

KWD

-

83.301

88.351

-

-42

-42

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h00 (Tổng hợp: Minh Thư)

Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

CÙNG CHUYÊN MỤC