Tỷ giá VietinBank hôm nay 31/7 euro giảm sâu gần 400 đồng, USD, bảng Anh và đô Úc đồng loạt giảm

Khảo sát ngày 31/7, tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay đồng loạt giảm giá ở các đồng ngoại tệ chủ chốt như USD, euro, bảng Anh, yên Nhật và đô la Úc. Trong đó, tỷ giá euro ghi nhận mức giảm sâu nhất, hiện niêm yết ở mức 29.499 VND/EUR cho chiều mua vào và 30.754 VND/EUR cho chiều bán ra.

Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ

Vào lúc 11h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:

Tỷ giá USD VietinBank giảm nhẹ 10 đồng so với phiên trước ở cả ba hình thức giao dịch. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng ở mức 26.033 VND/USD., trong khi giá bán ra là 26.393 VND/USD.

Trong khi đó, tỷ giá euro giảm sâu 358 đồng. Theo đó, giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt hạ xuống còn 29.499 VND/EUR, 29.544 VND/EUR và 30.754 VND/EUR.

Tương tự, tỷ giá bảng Anh cũng giảm mạnh 267 đồng ở cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 34.315 VND/GBP, 34.415 VND/GBP và 35.275 VND/GBP.

Cùng lúc, tỷ giá đô la Úc ghi nhận mức giảm 155 đồng cho cả hai chiều mua vào và bán ra. Tỷ giá sau điều chỉnh là 16.674 VND/AUD cho mua tiền mặt, 16.724 VND/AUD cho mua chuyển khoản và 17.224 VND/AUD cho bán ra.

Đối với tỷ giá yen Nhật, VietinBank điều chỉnh giảm 0,83 đồng. Hiện, tỷ giá mua tiền mặt là 172,72 VND/JPY, mua chuyển khoản là 173,22 VND/JPY và bán ra là 180,72 VND/JPY.

Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay (31/7/2025) đồng loạt giảm ở các đồng tiền chủ chốt như USD, euro, yên Nhật, bảng Anh và đô la Úc. Mức giảm diễn ra tương đối đồng đều trên cả ba hình thức giao dịch, trong đó euro giảm mạnh nhất, còn Yên Nhật chỉ điều chỉnh nhẹ.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 31/7

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

26.033

26.033

26.393

-10

-10

-10

Euro

EUR

29.499

29.544

30.754

-358

-358

-358

yen Nhật

JPY

172,72

173,22

180,72

-0,83

-0,83

-0,83

Bảng Anh

GBP

34.315

34.415

35.275

-267

-267

-267

Dollar Australia

AUD

16.674

16.724

17.224

-155

-155

-155

Dollar Canada

CAD

18.511

18.711

19.261

-89

-89

-89

Franc Thụy Sỹ

CHF

31.769

32.024

32.724

-341

-341

-341

Nhân dân tệ

CNY

-

3.595

3.695

-

-10

-10

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.982

4.092

-

-48

-48

Dollar Hồng Kông

HKD

3.264

3.279

3.399

-2

-2

-2

Won Hàn Quốc

KRW

15,84

17,84

20,44

-0,13

-0,13

-0,13

Kip Lào

LAK

-

0,92

1,37

-

0,00

0,00

Krone Na Uy

NOK

-

2.515

2.595

-

-27

-27

Dollar New Zealand

NZD

15.257

15.307

15.824

-134

-134

-134

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.636

2.736

-

-40

-40

Đô la Singapore

SGD

19.796

19.886,00

20.566,00

-134

-134

-134

Baht Thái

THB

748,36

792,7

816,36

-8

-8

-8

Riyal Saudi Arabia

SAR

-

6.837,77

7.227,77

-

-4

-4

Dinar Kuwait

KWD

-

83.707,00

88.757,00

-

-146

-146

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h30 (Tổng hợp: Minh Thư)

Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

CÙNG CHUYÊN MỤC