Tỷ giá VietinBank hôm nay 31/7 euro giảm sâu gần 400 đồng, USD, bảng Anh và đô Úc đồng loạt giảm
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 31/07/2025 11:53
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá VietinBank hôm nay 1/8 euro, bảng Anh, yen Nhật kéo dài đà giảm 01/08/2025 - 12:05
Vào lúc 11h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank giảm nhẹ 10 đồng so với phiên trước ở cả ba hình thức giao dịch. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng ở mức 26.033 VND/USD., trong khi giá bán ra là 26.393 VND/USD.
Trong khi đó, tỷ giá euro giảm sâu 358 đồng. Theo đó, giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt hạ xuống còn 29.499 VND/EUR, 29.544 VND/EUR và 30.754 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh cũng giảm mạnh 267 đồng ở cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 34.315 VND/GBP, 34.415 VND/GBP và 35.275 VND/GBP.
Cùng lúc, tỷ giá đô la Úc ghi nhận mức giảm 155 đồng cho cả hai chiều mua vào và bán ra. Tỷ giá sau điều chỉnh là 16.674 VND/AUD cho mua tiền mặt, 16.724 VND/AUD cho mua chuyển khoản và 17.224 VND/AUD cho bán ra.
Đối với tỷ giá yen Nhật, VietinBank điều chỉnh giảm 0,83 đồng. Hiện, tỷ giá mua tiền mặt là 172,72 VND/JPY, mua chuyển khoản là 173,22 VND/JPY và bán ra là 180,72 VND/JPY.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay (31/7/2025) đồng loạt giảm ở các đồng tiền chủ chốt như USD, euro, yên Nhật, bảng Anh và đô la Úc. Mức giảm diễn ra tương đối đồng đều trên cả ba hình thức giao dịch, trong đó euro giảm mạnh nhất, còn Yên Nhật chỉ điều chỉnh nhẹ.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 31/7 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
26.033 |
26.033 |
26.393 |
-10 |
-10 |
-10 |
Euro |
EUR |
29.499 |
29.544 |
30.754 |
-358 |
-358 |
-358 |
yen Nhật |
JPY |
172,72 |
173,22 |
180,72 |
-0,83 |
-0,83 |
-0,83 |
Bảng Anh |
GBP |
34.315 |
34.415 |
35.275 |
-267 |
-267 |
-267 |
Dollar Australia |
AUD |
16.674 |
16.724 |
17.224 |
-155 |
-155 |
-155 |
Dollar Canada |
CAD |
18.511 |
18.711 |
19.261 |
-89 |
-89 |
-89 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
31.769 |
32.024 |
32.724 |
-341 |
-341 |
-341 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.595 |
3.695 |
- |
-10 |
-10 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.982 |
4.092 |
- |
-48 |
-48 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.264 |
3.279 |
3.399 |
-2 |
-2 |
-2 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,84 |
17,84 |
20,44 |
-0,13 |
-0,13 |
-0,13 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.515 |
2.595 |
- |
-27 |
-27 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.257 |
15.307 |
15.824 |
-134 |
-134 |
-134 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.636 |
2.736 |
- |
-40 |
-40 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.796 |
19.886,00 |
20.566,00 |
-134 |
-134 |
-134 |
Baht Thái |
THB |
748,36 |
792,7 |
816,36 |
-8 |
-8 |
-8 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.837,77 |
7.227,77 |
- |
-4 |
-4 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.707,00 |
88.757,00 |
- |
-146 |
-146 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h30 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.