Tỷ giá VietinBank hôm nay 5/12 USD, euro, bảng Anh cùng giảm nhẹ
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 05/12/2025 10:25
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Vào lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank giảm 8 đồng ở chiều mua và 1 đồng ở chiều bán, lần lượt còn 26.166 VND/USD và 26.408 VND/USD.
Tỷ giá euro cũng đồng loạt giảm 30 đồng và niêm yết giá mua tiền mặt là 30.223 VND/EUR, mua chuyển khoản là 30.273 VND/EUR và bán ra chốt ở 31.583 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh cũng giảm 21 đổng ở cả hai chiều mua - bán. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt còn 34.712 VND/GBP, mua chuyển khoản còn 34.812 VND/GBP và bán ra là 35.672 VND/GBP.
Tỷ giá won Hàn Quốc cũng giảm thêm 0,02 đồng và giao dịch mua tiền mặt với giá là 14,92 VND/KRW, mua chuyển khoản là 16,92 VND/KRW và bán ra còn 19,52 VND/KRW.
Trong khi đó, tỷ giá đô Úc tiếp tục tăng nhẹ 19 đồng cho cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 17.094 VND/AUD, 17.144 VND/AUD và 17.844 VND/AUD.
Song song đó, tỷ giá yen Nhật cũng tăng thêm 0,37 đồng và ấn định giá mua tiền mặt là 165,55 VND/JPY, mua chuyển khoản là 166,05 VND/JPY và bán ra ở 175,05 VND/JPY.
Ảnh: Minh Thư
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 5/12 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
|
Dollar Mỹ |
USD |
26.166 |
26.166 |
26.408 |
-8 |
-8 |
-1 |
|
Euro |
EUR |
30.223 |
30.273 |
31.583 |
-30 |
-30 |
-30 |
|
yen Nhật |
JPY |
165,55 |
166,05 |
175,05 |
0,37 |
0,37 |
0,37 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.712 |
34.812 |
35.672 |
-21 |
-21 |
-21 |
|
Dollar Australia |
AUD |
17.094 |
17.144 |
17.844 |
19 |
19 |
19 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.448 |
18.648 |
19.198 |
11 |
11 |
11 |
|
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.369 |
32.624 |
33.324 |
-124 |
-124 |
-124 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.679 |
3.786 |
- |
-2 |
-2 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.083 |
4.193 |
- |
-5 |
-5 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.313 |
3.328 |
3.448 |
-1 |
-1 |
-1 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,92 |
16,92 |
19,52 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,02 |
|
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.579 |
2.659 |
- |
-12 |
-12 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
14.954 |
15.004 |
15.520 |
-11 |
-11 |
-11 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.755 |
2.855 |
- |
-12 |
-12 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.900 |
19.990 |
20.670 |
-9 |
-9 |
-9 |
|
Baht Thái |
THB |
772,1 |
816,44 |
840,1 |
0 |
0 |
0 |
|
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.875,69 |
7.265,69 |
- |
-2 |
-2 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.872 |
88.922 |
- |
-90 |
-90 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h00 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.