Tỷ giá ACB hôm nay 28/11: USD ổn định, euro, yen Nhật và bảng Anh hạ nhiệt
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 28/11/2025 09:55
- Du Y
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Khảo sát lúc 9h32 sáng nay tại Ngân hàng ACB cho thấy, tỷ giá ngoại tệ biến động khác nhau giữa các đồng tiền.
Theo ghi nhận, tỷ giá USD vẫn giữ ổn định ở chiều mua, chỉ tăng nhẹ 3 đồng ở chiều bán. Cụ thể, ngân hàng niêm yết 26.160 VND/USD (mua tiền mặt), 26.190 VND/USD (mua chuyển khoản) và 26.412 VND/USD (bán ra).
Đô la Úc tăng 13 đồng ở cả ba hình thức giao dịch, đưa tỷ giá lên 16.902 VND/AUD (mua tiền mặt), 17.013 VND/AUD (mua chuyển khoản) và 17.551 VND/AUD (bán ra).
Trong khi đó, đô la Canada giữ ổn định ở cả hai chiều mua – bán, giao dịch tại 18.424 VND/CAD (mua tiền mặt), 18.535 VND/CAD (mua chuyển khoản) và 19.131 VND/CAD (bán ra).
Tỷ giá won Hàn Quốc cũng không thay đổi, vẫn niêm yết 18.130 VND/KRW (mua vào) và 18.780 VND/KRW (bán ra).
Tương tự, đô la New Zealand tiếp tục giữ nguyên mức 14.900 VND/NZD (mua vào) và 15.371 VND/NZD (bán ra).
Ngược lại, tỷ giá euro giảm 26 đồng chiều mua và 27 đồng chiều bán, giao dịch tại 30.030 VND/EUR (mua tiền mặt), 30.150 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 31.135 VND/EUR (bán ra).
Tỷ giá yen Nhật giảm thêm 0,26 đồng chiều mua và 0,28 đồng chiều bán, xuống 165,24 VND/JPY (mua tiền mặt), 166,07 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 171,84 VND/JPY (bán ra).
Đô la Singapore hạ 7 đồng chiều mua tiền mặt, 8 đồng chiều mua chuyển khoản và bán ra, xuống 19.930 VND/SGD (mua tiền mặt), 20.060 VND/SGD (mua chuyển khoản) và 20.654 VND/SGD (bán ra).
Franc Thụy Sĩ ghi nhận mức giảm sâu hơn, 80 đồng chiều mua và 83 đồng chiều bán, đưa tỷ giá xuống 32.308 VND/CHF (mua vào) và 33.264 VND/CHF (bán ra).
Đồng bảng Anh cũng hạ nhiệt, giảm 52 đồng chiều mua và 54 đồng chiều bán, giao dịch tại 34.446 VND/GBP (mua vào) và 35.465 VND/GBP (bán ra).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
| Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 28/11/2025 | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
| Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
| Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
| Đô la Mỹ | USD | 26.160 | 26.190 | 26.412 | 0 | 0 | 3 |
| Đô la Úc | AUD | 16.902 | 17.013 | 17.551 | 13 | 13 | 13 |
| Đô la Canada | CAD | 18.424 | 18.535 | 19.131 | 0 | 0 | 0 |
| Euro | EUR | 30.030 | 30.150 | 31.135 | -26 | -26 | -27 |
| Yen Nhật | JPY | 165,24 | 166,07 | 171,84 | -0,26 | -0,26 | -0,28 |
| Đô la Singapore | SGD | 19.930 | 20.060 | 20.654 | -7 | -8 | -8 |
| Franc Thụy Sĩ | CHF | - | 32.308 | 33.264 | - | -80 | -83 |
| Bảng Anh | GBP | - | 34.446 | 35.465 | - | -52 | -54 |
| Won Hàn Quốc | KRW | - | 18.130 | 18.780 | - | 0 | 0 |
| Dollar New Zealand | NZD | - | 14.900 | 15.371 | - | 0 | 0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 9h32. (Tổng hợp: Du Y)