Tỷ giá ACB ngày 2/7: USD, euro, yen Nhật và bảng Anh tăng tiếp, won Hàn Quốc giảm trở lại
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 02/07/2025 10:52
- Du Y
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Khảo sát lúc 10h32 sáng nay (2/7), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB tiếp tục xu hướng tăng đối với phần lớn các đồng tiền chủ chốt so với phiên liền trước.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ACB ngày 3/7: USD, euro, yen Nhật tăng phiên thứ ba liên tiếp, bảng Anh giảm mạnh hơn 200 đồng 03/07/2025 - 11:43
Trong đó, tỷ giá USD tăng thêm 20 đồng ở cả hai chiều, lên 25.940 VND (mua tiền mặt), 25.970 VND (mua chuyển khoản) và 26.320 VND (bán ra).
Đồng đô la Úc tăng lần lượt 32 – 33 đồng ở chiều mua và 33 đồng ở chiều bán, đưa giá lên 16.871 VND (mua tiền mặt), 16.982 VND (mua chuyển khoản) và 17.486 VND (bán ra).
Tỷ giá euro bật tăng 61 đồng ở chiều mua và 62 đồng ở chiều bán, hiện giao dịch ở mức 30.334 VND (mua tiền mặt), 30.456 VND (mua chuyển khoản) và 31.361 VND (bán ra).
Tỷ giá yen Nhật tiếp tục tăng nhẹ 0,33 đồng ở chiều mua và 0,34 đồng ở chiều bán, lên mức 178,46 VND (mua tiền mặt), 179,36 VND (mua chuyển khoản) và 185,43 VND (bán ra).
Đồng bảng Anh ghi nhận mức tăng lần lượt 67 đồng ở chiều mua và 69 đồng chiều bán, hiện niêm yết tại 35.459 VND (mua tiền mặt) và 36.513 VND (bán ra).
Đồng đô la New Zealand tăng 44 đồng ở chiều mua và 45 đồng chiều bán, giao dịch tại 15.744 VND (mua tiền mặt) và 16.212 VND (bán ra).
Đáng chú ý, franc Thụy Sĩ tiếp tục là đồng tiền tăng mạnh nhất sáng nay, với mức tăng 119 đồng ở chiều mua và 122 đồng ở chiều bán, đưa tỷ giá lên 32.562 – 33.530 VND/CHF.
Ở chiều ngược lại, đồng đô la Canada quay đầu giảm 26 đồng chiều mua tiền mặt, 27 đồng chiều mua chuyển khoản và 28 đồng chiều bán ra, hiện còn 18.808 VND (mua tiền mặt), 18.921 VND (mua chuyển khoản) và 19.483 VND (bán ra).
Tỷ giá won Hàn Quốc cũng đảo chiều giảm 50 đồng ở cả hai chiều, xuống mức 19.330 VND (mua vào) và 20.030 VND (bán ra).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 2/7 | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Đô la Mỹ | USD | 25.940 | 25.970 | 26.320 | 20 | 20 | 20 |
Đô la Úc | AUD | 16.871 | 16.982 | 17.486 | 32 | 33 | 33 |
Đô la Canada | CAD | 18.808 | 18.921 | 19.483 | -26 | -27 | -28 |
Euro | EUR | 30.334 | 30.456 | 31.361 | 61 | 61 | 62 |
Yen Nhật | JPY | 178,46 | 179,36 | 185,43 | 0,33 | 0,33 | 0,34 |
Đô la Singapore | SGD | 20.143 | 20.275 | 20.877 | 7 | 8 | 7 |
Franc Thụy Sĩ | CHF | - | 32.562 | 33.530 | - | 119 | 122 |
Bảng Anh | GBP | - | 35.459 | 36.513 | - | 67 | 69 |
Won Hàn Quốc | KRW | - | 19.330 | 20.030 | - | -50 | -50 |
Dollar New Zealand | NZD | - | 15.744 | 16.212 | - | 44 | 45 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 10h32. (Tổng hợp: Du Y)