Tỷ giá BIDV hôm nay 24/4, USD, euro và bảng Anh tăng giảm trái chiều
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 24/04/2025 09:58
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng BIDV hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá BIDV hôm nay 25/4, USD, euro và bảng Anh tăng đồng loạt 25/04/2025 - 10:32
Ghi nhận lúc 9h20, tỷ giá ngoại tệ BIDV tiếp tục điều chỉnh trái chiều. Chi tiết như sau:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV
Tỷ giá USD BIDV tiếp tục tăng 33 đồng trên cả ba loại hình giao dịch mua tiền mặt (lên 25.814 VND/USD), mua chuyển khoản (lên 25.814 VND/USD) và bán ra (lên 26.174 VND/USD)
Tỷ giá đô la Hong Kong nhích nhẹ 4 đồng so với phiên giao dịch trước đó. Mức tỷ giá sau khi điều chỉnh lần lượt là 3.291 VND/HKD cho mua tiền mặt, 3.301 VND/HKD cho mua chuyển khoản và 3.401 VND/HKD cho bán ra.
Trong khi đó, tỷ giá euro BIDV tiếp tục giảm thêm 88 đồng ở chiều mua vào và 90 đồng ở chiều bán ra. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt là 29.050 VND/EUR, mua chuyển khoản là 29.073 VND/EUR và bán ra là 30.318 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh cũng điều chỉnh giảm 31 đồng đối với mua tiền mặt và mua chuyển khoản, đưa mức giá mới lần lượt là 34.067 VND/GBP và 34.159 VND/GBP. Tỷ giá bán ra cũng ghi nhận mức giảm 29 đồng, chốt tại 35.081 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật tiếp tục xu hướng giảm nhẹ trong ngày 24/4/2025. Cả giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều giảm 0,84 đồng, đạt mức 178,47 VND/JPY và 178,79 VND/JPY. Tỷ giá bán ra có mức giảm là 0,89 đồng, giao dịch ở mức 186,76 VND/JPY.

Ảnh minh họa: Minh Thư
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Với các đồng ngoại tệ khác, ngân hàng BIDV triển khai tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 30.927 VND/CHF và chiều bán ra là 31.891 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 739,63 VND/THB và chiều bán ra là 801,1 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua là 16.295 VND/AUD và chiều bán ra là 16.799 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 18.485 VND/CAD và chiều bán ra là 19.042 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 19.446 VND/SGD và chiều bán ra là 20.113 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 15.129 VND/NZD và chiều bán ra là 15.718 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 16,89 VND/KRW và chiều bán ra là 18,9 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 721,4 VND/TWD và chiều bán ra là 873,31 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua 5.529,12 VND/MYR và chiều bán ra là 6.237,02 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 24/4/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
25.814 |
25.814 |
26.174 |
33 |
33 |
33 |
GBP |
Bảng Anh |
34.067 |
34.159 |
35.081 |
-31 |
-31 |
-29 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.291 |
3.301 |
3.401 |
4 |
4 |
4 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
30.927 |
31.024 |
31.891 |
-190 |
-190 |
-189 |
JPY |
yen Nhật |
178,47 |
178,79 |
186,76 |
-0,84 |
-0,84 |
-0,89 |
THB |
Baht Thái Lan |
739,63 |
748,76 |
801,1 |
0,29 |
0,28 |
0,05 |
AUD |
Dollar Australia |
16.295 |
16.354 |
16.799 |
-84 |
-85 |
-84 |
CAD |
Dollar Canada |
18.485 |
18.544 |
19.042 |
-40 |
-41 |
-42 |
SGD |
Dollar Singapore |
19.446 |
19.506 |
20.113 |
-15 |
-15 |
-27 |
NZD |
Dollar New Zealand |
15.129 |
15.270 |
15.718 |
-57 |
-57 |
-60 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
16,89 |
17,61 |
18,9 |
0,02 |
0,01 |
-0,01 |
EUR |
Euro |
29.050 |
29.073 |
30.318 |
-88 |
-88 |
-90 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
721,4 |
- |
873,31 |
0,24 |
- |
0,8 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.529,12 |
- |
6.237,02 |
23 |
- |
26 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h20. (Tổng hợp: Minh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.