Tỷ giá Sacombank hôm nay 16/7 USD tiếp đà tăng, euro và yen Nhật hạ nhiệt
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 16/07/2025 10:56
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Sacombank hôm nay 17/7 euro và bảng Anh khởi sắc, USD hạ nhiệt 17/07/2025 - 10:26
Vào lúc 10h30 sáng nay, tỷ giá ngoại tệ Sacombank niêm yết như sau:
Tỷ giá USD tiếp tục xu hướng tăng nhẹ. Cụ thể, cả tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đều được điều chỉnh tăng 15 đồng so với phiên giao dịch hôm trước. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng ở mức 25.975 VND/USD, trong khi tỷ giá bán ra là 26.335 VND/USD.
Ở chiều ngược lại, tỷ giá euro tiếp đà giảm mạnh 124 đồng ở chiều mua vào và 126 đồng ở chiều bán ra. Theo đó, giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra của euro lần lượt xuống còn 30.024 VND/EUR, 30.124 VND/EUR và 30.854 VND/EUR.
Trong số các ngoại tệ chính, tỷ giá bảng Anh cũng ghi nhận sự sụt giảm đáng kể vào ngày 16/7/2025. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản của bảng Anh giảm 69 đồng, neo ở mức 34.537 VND/GBP và 34.587 VND/GBP. Riêng tỷ giá bán ra của bảng Anh giảm 66 đồng, đưa mức giao dịch xuống 35.556 VND/GBP.
Cùng chiều đi xuống, tỷ giá yen Nhật mua tiền mặt giảm 1 đồng, đạt mức 172,23 VND/JPY. Đối với tỷ giá mua chuyển khoản và bán ra, yên Nhật lần lượt giảm 1,15 đồng và 1,19 đồng, đưa các mức tỷ giá này xuống 173,23 VND/JPY và 179,24 VND/JPY.
Tỷ giá đô la Úc cũng nằm trong nhóm các đồng tiền giảm giá tại Sacombank. Cụ thể, giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản của đô Úc đồng loạt giảm 37 đồng, về mức 16.729 VND/AUD và 16.829 VND/AUD. Tỷ giá bán ra của đô la Úc cũng giảm 34 đồng, còn 17.370 VND/AUD.
Nhìn chung, tỷ giá Sacombank hôm nay tiếp tục điều chỉnh trái chiều. Trong khi USD là ngoại tệ duy nhất tăng giá nhẹ ở tất cả các chiều giao dịch, thì bốn đồng tiền chủ chốt còn lại là euro, bảng Anh, yên Nhật và đô la Úc đều đồng loạt giảm giá, với mức giảm khá đáng kể ở euro và đô la Úc.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Ngày 16/7/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Tên ngoại tệ |
Ký hiệu ngoại tệ |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Dollar Mỹ |
USD |
25.975 |
25.975 |
26.335 |
15 |
15 |
15 |
Dollar Australia |
AUD |
16.729 |
16.829 |
17.370 |
-37 |
-37 |
-34 |
Dollar Canada |
CAD |
18.727 |
18.827 |
19.379 |
-3 |
-3 |
-7 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
32.233 |
32.263 |
33.087 |
-128 |
-128 |
-145 |
Euro |
EUR |
30.024 |
30.124 |
30.854 |
-124 |
-124 |
-126 |
Bảng Anh |
GBP |
34.537 |
34.587 |
35.556 |
-69 |
-69 |
-66 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
- |
3.330 |
3.455 |
- |
0 |
0 |
yen Nhật |
JPY |
172,23 |
173,23 |
179,24 |
-1 |
-1,15 |
-1,19 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.611 |
3.696 |
- |
1 |
1 |
Dollar Singapore |
SGD |
19.980 |
20.110 |
20.720 |
-17 |
-17 |
-20 |
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
15.394 |
15.901 |
- |
-40 |
-41 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
18,6 |
19,9 |
- |
-0,1 |
-0,3 |
Dollar Đài Loan |
TWD |
- |
900 |
1018 |
- |
0,0 |
0 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.400 |
6.525 |
- |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 10h30. (Tổng hợp: Minh Thư)
Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.