Tỷ giá Vietcombank hôm nay 19/12 biến động trái chiều, USD quay đầu giảm giá
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 19/12/2025 09:55
- Hà My
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, nhóm ngoại tệ chủ chốt diễn biến trái chiều trong phiên giao dịch sáng nay.
Cụ thể, tỷ giá đôla Úc được Vietcombank niêm yết với chiều mua tiền mặt đạt 16.977,95 VND/AUD (tăng 42,29 đồng), mua chuyển khoản đạt 17.149,44 VND/AUD (tăng 42,72 đồng) và giá bán ra chạm mốc 17.698,64 VND/AUD (tăng 44,1 đồng).
Cùng chiều đi lên, tỷ giá bảng Anh cũng ghi nhận mức tăng đáng kể. Giá mua tiền mặt được ấn định là 34.317,51 VND/GBP (tăng 22,87 đồng), mua chuyển khoản đạt 34.664,15 VND/GBP (tăng 23,1 đồng) và chiều bán ra tăng 24 đồng, lên mức 35.774,24 VND/GBP.
Trái lại, tỷ giá USD tại Vietcombank quay đầu sụt giảm với giá mua tiền mặt được niêm yết ở mức 26.095 VND/USD, mua chuyển khoản là 26.125 VND/USD (đều giảm 23 đồng). Chiều bán ra cũng giảm nhẹ 3 đồng, xuống còn 26.405 VND/USD.
Tỷ giá euro tại Vietcombank được giao dịch với chiều mua tiền mặt sụt 49,91 đồng, xuống còn 30.070,46 VND/EUR. Mua chuyển khoản đạt 30.374,2 VND/EUR (giảm 50 đồng) và chiều bán ra được ấn định ở mức 31.655,74 VND/EUR, giảm 52,53 đồng so với phiên hôm trước.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật ghi nhận mức giảm nhẹ ở cả ba giao dịch. Cụ thể, chiều mua tiền mặt giảm 0,3 đồng, xuống mức 163,14 VND/JPY; mua chuyển khoản giảm 0,27 đồng, còn 164,78 VND/JPY và chiều bán ra giảm 0,28 đồng, hiện niêm yết ở mức 173,50 VND/JPY.
Nhìn chung, tỷ giá ngoại tệ tại Vietcombank sáng 19/12 ghi nhận tăng giảm không đồng nhất ở các đồng tiền chủ chốt. Trong khi bảng Anh và đôla Úc bật tăng, thì euro, yen Nhật và USD lại có xu hướng đi xuống.
Bên cạnh các đồng tiền chính, phần lớn các ngoại tệ khác cũng ghi nhận biến động không đồng nhất. Các đồng tiền điều chỉnh tăng bao gồm: Đôla Singapore, Baht Thái, Đôla Canada, Franc Thụy Sĩ, Rupee Ấn Độ, Ringgit Malaysia, Krone Na Uy, Rúp Nga và Krona Thụy Điển. Ở chiều ngược lại, các đồng tiền sụt giảm giá trị so với phiên trước bao gồm Đôla Hồng Kông, Nhân dân tệ, Krone Đan Mạch, Dinar Kuwait và Riyal Ả Rập Xê Út.
|
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 19/12/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
|
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
|
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
|
Đô la Mỹ |
USD |
26.095 |
26.125 |
26.405 |
-23 |
-23 |
-3 |
|
Euro |
EUR |
30.070,46 |
30.374,20 |
31.655,74 |
-49,91 |
-50 |
-52,53 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.317,51 |
34.664,15 |
35.774,24 |
22,87 |
23,10 |
24 |
|
Yen Nhật |
JPY |
163,14 |
164,78 |
173,50 |
-0,3 |
-0,27 |
-0,28 |
|
Đô la Úc |
AUD |
16.977,95 |
17.149,44 |
17.698,64 |
42,29 |
42,72 |
44,10 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.878,19 |
20.078,98 |
20.763,49 |
20,16 |
20,37 |
21,1 |
|
Baht Thái |
THB |
739,75 |
821,94 |
856,79 |
2,07 |
2,30 |
2,40 |
|
Đô la Canada |
CAD |
18.625,00 |
18.813,13 |
19.415,61 |
7,78 |
7,86 |
8,13 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
32.303,51 |
32.629,81 |
33.674,75 |
28,36 |
28,65 |
29,59 |
|
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.287,27 |
3.320,48 |
3.447,44 |
-2,01 |
-2,03 |
-2,11 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.643,21 |
3.680,01 |
3.797,86 |
-0,20 |
-0,20 |
-0,20 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.054,96 |
4.210,01 |
- |
-6,52 |
-6,76 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
289,97 |
302,45 |
- |
0,31 |
0,32 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,43 |
17,14 |
18,6 |
0 |
0 |
0,03 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
85.213,79 |
89.343,86 |
- |
-115,76 |
-121,32 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.382,26 |
6.521,09 |
- |
11,63 |
11,88 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.540,38 |
2.648,09 |
- |
11,02 |
11,49 |
|
Rúp Nga |
RUB |
- |
313,88 |
347,45 |
- |
2,59 |
2,87 |
|
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.977,32 |
7.277,59 |
- |
-2 |
-3 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.780,58 |
2.898,47 |
- |
5,65 |
5,88 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 9h10 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.