Tỷ giá VietinBank hôm nay 19/12 USD, euro, yen Nhật và bảng Anh cùng chiều giảm
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 19/12/2025 10:25
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Vào lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank tiếp tục giảm 24 đồng ở chiều mua vào và 3 đồng ở chiều bán ra, lần lượt xuống còn 26.112 VND/USD và 26.405 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá euro cũng đồng loạt giảm 78 đồng và niêm yết giá mua tiền mặt là 30.343 VND/EUR, mua chuyển khoản là 30.393 VND/EUR và bán ra là 31.703 VND/EUR.
Đồng thời, tỷ giá yen Nhật cũng giảm còn 164,35 VND/JPY, 164,85 VND/JPY và 173,85 VND/JPY; tương ứng cho các hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; cùng giảm 0,21 đồng.
Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh cũng giảm nhẹ 7 đồng cho cả hai chiều mua - bán. Theo đó, giá mua tiền còn 34.762 VND/GBP, mua chuyển khoản còn 34.862 VND/GBP và bán ra là 35.722 VND/GBP.
Tỷ giá won cũng giảm thêm 0,02 đồng và ấn định giá mua tiền mặt là 14,8 VND/KRW, mua chuyển khoản là 16,8 VND/KRW và bán ra chốt ở 19,4 VND/KRW.
Riêng tỷ giá đô Úc đảo chiều tăng nhẹ 16 đồng cho cả hai chiều mua vào và bán ra. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt lên 17.045 VND/AUD, mua chuyển khoản lên 17.095 VND/AUD và bán ra là 17.795 VND/AUD.
Ảnh: Minh Thư
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 19/12 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
|
Dollar Mỹ |
USD |
26.112 |
26.112 |
26.405 |
-24 |
-24 |
-3 |
|
Euro |
EUR |
30.343 |
30.393 |
31.703 |
-78 |
-78 |
-78 |
|
yen Nhật |
JPY |
164,35 |
164,85 |
173,85 |
-0,21 |
-0,21 |
-0,21 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.762 |
34.862 |
35.722 |
-7 |
-7 |
-7 |
|
Dollar Australia |
AUD |
17.045 |
17.095 |
17.795 |
16 |
16 |
16 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.638 |
18.838 |
19.388 |
-15 |
-15 |
-15 |
|
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.646 |
32.901 |
33.601 |
-7 |
-7 |
-7 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.687 |
3.794 |
- |
-2 |
-2 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.099 |
4.209 |
- |
-10 |
-10 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.307 |
3.322 |
3.442 |
-3 |
-3 |
-3 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,8 |
16,8 |
19,4 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,02 |
|
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.559 |
2.639 |
- |
11 |
11 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
14.925 |
14.975 |
15.491 |
-9 |
-9 |
-9 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.789 |
2.889 |
- |
2 |
2 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.929 |
20.019,00 |
20.699,00 |
-7 |
-7 |
-7 |
|
Baht Thái |
THB |
783,5 |
827,84 |
851,5 |
1 |
1 |
1 |
|
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.864,94 |
7.254,94 |
- |
-6 |
-6 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.724 |
88.774 |
- |
-76 |
-76 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h00 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.