Tỷ giá VietinBank hôm nay 19/12 USD, euro, yen Nhật và bảng Anh cùng chiều giảm

Khảo sát ngày 19/12, tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay tiếp tục xu hướng giảm ở các ngoại tệ chính. Trong đó, tỷ giá USD giảm còn 26.112 VND/USD và 26.405 VND/USD, tương ứng cho hai chiều mua - bán.

Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ

Vào lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:

Tỷ giá USD VietinBank tiếp tục giảm 24 đồng ở chiều mua vào và 3 đồng ở chiều bán ra, lần lượt xuống còn 26.112 VND/USD và 26.405 VND/USD.

Tương tự, tỷ giá euro cũng đồng loạt giảm 78 đồng và niêm yết giá mua tiền mặt là 30.343 VND/EUR, mua chuyển khoản là 30.393 VND/EUR và bán ra là 31.703 VND/EUR.

Đồng thời, tỷ giá yen Nhật cũng giảm còn 164,35 VND/JPY, 164,85 VND/JPY và 173,85 VND/JPY; tương ứng cho các hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; cùng giảm 0,21 đồng.

Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh cũng giảm nhẹ 7 đồng cho cả hai chiều mua - bán. Theo đó,  giá mua tiền còn 34.762 VND/GBP, mua chuyển khoản còn 34.862 VND/GBP và bán ra là 35.722 VND/GBP.

Tỷ giá won cũng giảm thêm 0,02 đồng và ấn định giá mua tiền mặt là 14,8 VND/KRW, mua chuyển khoản là 16,8 VND/KRW và bán ra chốt ở 19,4 VND/KRW.

Riêng tỷ giá đô Úc đảo chiều tăng nhẹ 16 đồng cho cả hai chiều mua vào và bán ra. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt lên 17.045 VND/AUD, mua chuyển khoản lên 17.095 VND/AUD và bán ra là 17.795 VND/AUD.

Ảnh: Minh Thư

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 19/12

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

26.112

26.112

26.405

-24

-24

-3

Euro

EUR

30.343

30.393

31.703

-78

-78

-78

yen Nhật

JPY

164,35

164,85

173,85

-0,21

-0,21

-0,21

Bảng Anh

GBP

34.762

34.862

35.722

-7

-7

-7

Dollar Australia

AUD

17.045

17.095

17.795

16

16

16

Dollar Canada

CAD

18.638

18.838

19.388

-15

-15

-15

Franc Thụy Sỹ

CHF

32.646

32.901

33.601

-7

-7

-7

Nhân dân tệ

CNY

-

3.687

3.794

-

-2

-2

Krone Đan Mạch

DKK

-

4.099

4.209

-

-10

-10

Dollar Hồng Kông

HKD

3.307

3.322

3.442

-3

-3

-3

Won Hàn Quốc

KRW

14,8

16,8

19,4

-0,02

-0,02

-0,02

Kip Lào

LAK

-

0,92

1,37

-

0,00

0,00

Krone Na Uy

NOK

-

2.559

2.639

-

11

11

Dollar New Zealand

NZD

14.925

14.975

15.491

-9

-9

-9

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.789

2.889

-

2

2

Đô la Singapore

SGD

19.929

20.019,00

20.699,00

-7

-7

-7

Baht Thái

THB

783,5

827,84

851,5

1

1

1

Riyal Saudi Arabia

SAR

-

6.864,94

7.254,94

-

-6

-6

Dinar Kuwait

KWD

-

83.724

88.774

-

-76

-76

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h00 (Tổng hợp: Minh Thư)

Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

CÙNG CHUYÊN MỤC