Tỷ giá Vietcombank hôm nay (24/4): Đồng euro, bảng Anh, yen Nhật duy trì đà giảm
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 24/04/2025 10:15
- Gia Ngọc
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank hôm nay (25/4): USD, Bảng Anh, yen Nhật đều điều chỉnh tăng 25/04/2025 - 10:12
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank hôm nay, các ngoại tệ tăng, giảm không đồng nhất. Chi tiết:
Theo đó, tỷ giá euro được Vietcombank đưa ra mức giá mua tiền mặt là 28.742,80 VND/EUR, mua chuyển khoản là 29.033,13 VND/EUR và giá bán là 30.317,68 VND/EUR. Tỷ giá này đã đồng loạt giảm trên cả ba chiều, với mức giảm lần lượt là 70,61 đồng, 71,33 đồng và 74,54 đồng.
Cũng theo đó, tỷ giá Bảng Anh đối với hình thức mua tiền mặt là 33.644,36 VND/GBP (giảm 9,26 đồng), mua chuyển khoản là 33.984,20 VND/GBP (giảm 9,36 đồng) và giá bán là 35.073,15 VND/GBP (giảm 9,72 đồng).
Tiếp theo, đồng Yen Nhật tại Vietcombank giảm lần lượt 0,68 đồng (mua tiền mặt), 0,69 đồng (mua chuyển khoản) và 0,72 đồng (bán ra). Hiện, tỷ giá yen Nhật có giá mua tiền mặt là 175,51 VND/JPY, mua chuyển khoản là 177,28 VND/JPY và giá bán là 186,66 VND/JPY.
Đối với tỷ giá đôla Úc, Vietcombank niêm yết giá mua tiền mặt là 16.116,34 VND/AUD, mua chuyển khoản là 16.279,14 VND/AUD và giá bán là 16.800,76 VND/AUD. Tương ứng với mức giảm đáng kể là 54,81 đồng (mua tiền mặt), 55,36 đồng (mua chuyển khoản) và 57,17 đồng (bán ra).
Mặt khác, tỷ giá USD, đang được niêm yết giá mua tiền mặt ở mức 25.784 VND/USD, giá mua chuyển khoản là 25.814 VND/USD và giá bán ra là 26.174 VND/USD. Cả giá mua và bán của đồng Đô la Mỹ đều ghi nhận mức tăng 33 đồng.
Nhận xét chung dựa trên bảng tỷ giá của Vietcombank, đa số các đồng ngoại tệ đều có xu hướng giảm giá trên cả ba chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra. Tuy nhiên, vẫn có một số đồng tiền ngoại lệ có sự tăng giá nhẹ, trong đó đáng chú ý nhất là Đô la Mỹ.
Đối với các loại tiền tệ khác được niêm yết trong bảng, biến động chủ yếu ghi nhận mức giảm giá như Đô la Singapore, Đô la Canada, Krone Đan Mạch Won Hàn Quốc,.... Ngược lại, một số đồng tiền khác lại có sự tăng giá, bao gồm Baht Thái, Đô la Hong Kong, Nhân dân tệ,...
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (24/4/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.784 |
25.814 |
26.174 |
33 |
33 |
33 |
Euro |
EUR |
28.742,80 |
29.033,13 |
30.317,68 |
-70,61 |
-71,33 |
-74,54 |
Bảng Anh |
GBP |
33.644,36 |
33.984,20 |
35.073,15 |
-9,26 |
-9,36 |
-9,72 |
Yen Nhật |
JPY |
175,51 |
177,28 |
186,66 |
-0,68 |
-0,69 |
-0,72 |
Đô la Úc |
AUD |
16.116,34 |
16.279,14 |
16.800,76 |
-54,81 |
-55,36 |
-57,17 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.268,74 |
19.463,37 |
20.127,26 |
-14,44 |
-14,58 |
-15,11 |
Baht Thái |
THB |
684,34 |
760,38 |
792,64 |
1,40 |
1,56 |
1,63 |
Đô la Canada |
CAD |
18.274,11 |
18.458,70 |
19.050,17 |
-29,05 |
-29,34 |
-30,31 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
30.597,29 |
30.906,35 |
31.896,68 |
-153,97 |
-155,53 |
-160,57 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3257,32 |
3290,22 |
3416,09 |
3,39 |
3,42 |
3,54 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3479,26 |
3514,4 |
3627,01 |
16,28 |
16,44 |
16,96 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3878,42 |
4026,79 |
- |
-8,75 |
-9,09 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
303,03 |
316,08 |
- |
-0,11 |
-0,11 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,74 |
17,48 |
18,97 |
0,00 |
-0,01 |
-0,01 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.374,21 |
88.006,83 |
- |
-123,16 |
-128,61 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5849,66 |
5977,02 |
- |
21,32 |
21,78 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2426,82 |
2529,76 |
- |
-19,64 |
-20,48 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
298,24 |
330,14 |
- |
-5,04 |
-5,58 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6894,53 |
7191,37 |
- |
7,96 |
8,29 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2634,8 |
2746,57 |
- |
-15,60 |
-16,26 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h40 (Tổng hợp: Gia Ngọc)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.