Tỷ giá Vietcombank hôm nay 28/10 tăng tại phần lớn ngoại tệ, USD tiếp tục giảm nhẹ
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 28/10/2025 09:49
- Hà My
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các đồng tiền chủ chốt có xu hướng tăng trở lại.
Cụ thể, tỷ giá Euro hiện được niêm yết với giá mua tiền mặt ở mức 29.881,57 VND/EUR, tăng 40,46 đồng. Chiều mua chuyển khoản là 30.183,41 VND/EUR, tăng 40,87 đồng, và bán ra ở mức 31.456,93 VND/EUR, tăng 42,61 đồng so với hôm trước.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh cũng được điều chỉnh tăng đáng kể. Chiều mua tiền mặt tăng 52,46 đồng, lên mức 34.213,35 VND/GBP. Chiều mua chuyển khoản tăng 52,99 đồng, đạt 34.558,94 VND/GBP, trong khi giá bán ra tăng 54,7 đồng, lên mức 35.665,69 VND/GBP.
Đồng thời, tỷ giá đôla Úc hiện được Vietcombank ấn định với giá mua tiền mặt là 16.806,78 VND/AUD, chiều mua chuyển khoản là 16.976,55 VND/AUD, chiều bán ra là 17.520,22 VND/AUD, tăng lần lượt 53,2 đồng, 53,74 đồng và 55,47 đồng so với hôm trước.
Tỷ giá yen Nhật cũng ghi nhận mức tăng nhẹ ở cả ba giao dịch, với chiều mua tiền mặt tăng 0,5 đồng, lên 166,63 VND/JPY. Chiều mua chuyển khoản tăng 0,47 đồng, đạt mức 168,31 VND/JPY. Đồng thời, chiều bán ra tăng 0,5 đồng, lên 177,21 VND/JPY.
Trái lại, tỷ giá USD giảm nhẹ 2 đồng ở cả ba giao dịch so với phiên trước. Cụ thể, tỷ giá USD được giao dịch ở mức 26.079 VND/USD chiều mua tiền mặt, 26.109 VND/USD mua chuyển khoản, và 26.349 VND/USD chiều bán ra.
Nhìn chung, tỷ giá ngoại tệ tại Vietcombank sáng 28/10 ghi nhận xu hướng tăng ở đa số đồng tiền chủ chốt. Trong đó, các đồng Euro, bảng Anh, yen Nhật và đôla Úc đồng loạt tăng, trong khi đồng USD tiếp tục đà giảm nhẹ so với phiên trước.
Bên cạnh các đồng tiền chủ chốt, nhiều đồng tiền khác cũng ghi nhận biến động trái chiều rõ rệt. Một số đồng tiền như Đôla Singapore (SGD), Franc Thụy Sĩ (CHF) và Nhân dân tệ (CNY) đồng loạt tăng mạnh ở cả hai chiều giao dịch. Ngược lại, một số ngoại tệ khác như Đôla Canada (CAD), Đôla Hong Kong (HKD), và Riyal Ả Rập Xê Út (SAR) đã giảm nhẹ so với phiên trước.
|
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 28/10/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
|
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
|
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
|
Đô la Mỹ |
USD |
26.079 |
26.109 |
26.349 |
-2 |
-2 |
-2 |
|
Euro |
EUR |
29.881,57 |
30.183,41 |
31.456,93 |
40,46 |
40,87 |
42,61 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.213,35 |
34.558,94 |
35.665,69 |
52,46 |
52,99 |
54,7 |
|
Yen Nhật |
JPY |
166,63 |
168,31 |
177,21 |
0,5 |
0,47 |
0,5 |
|
Đô la Úc |
AUD |
16.806,78 |
16.976,55 |
17.520,22 |
53,2 |
53,74 |
55,47 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.770,24 |
19.969,94 |
20.650,75 |
11,49 |
11,6 |
12 |
|
Baht Thái |
THB |
711,43 |
790,48 |
824 |
0,30 |
0,34 |
0,35 |
|
Đô la Canada |
CAD |
18.334,83 |
18.520,03 |
19.113,13 |
-3,48 |
-3,52 |
-3,63 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
32.301,36 |
32.627,63 |
33.672,53 |
34,51 |
34,86 |
35,98 |
|
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.291,23 |
3.324,48 |
3.451,60 |
-0,25 |
-0,25 |
-0,25 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.605,75 |
3.642,17 |
3.758,81 |
4,84 |
4,88 |
5,04 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.030,82 |
4.184,95 |
- |
5,89 |
6,12 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
296,47 |
309,23 |
- |
-1,42 |
-1,48 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,88 |
17,65 |
19,15 |
0 |
0 |
-0,01 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
85.359,75 |
89.496,98 |
- |
11,61 |
12,21 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.191,95 |
6.326,65 |
- |
19,39 |
19,81 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.582,80 |
2.692,31 |
- |
4,24 |
4,42 |
|
Rúp Nga |
RUB |
- |
315,90 |
349,68 |
- |
1,92 |
2,13 |
|
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.974,46 |
7.274,61 |
- |
-1 |
-1 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.750,99 |
2.867,63 |
- |
2,09 |
2,18 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 9h20 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.