Tỷ giá Vietcombank hôm nay 3/7: USD và Euro tiếp đà tăng, bảng Anh lao dốc mạnh
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 03/07/2025 09:22
- Hà My
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ tiếp tục tăng ở đa số đồng tiền chủ chốt.
Cụ thể, tỷ giá USD tại Vietcombank được niêm yết với giá mua tiền mặt đạt 25.955 VND/USD, mua chuyển khoản là 25.985 VND/USD và bán ra ở mức 26.345 VND/USD, tăng đồng thời 35 đồng ở cả hai chiều giao dịch.
Tỷ giá euro tiếp tục xu hướng tăng khi được Vietcombank ấn định ở mức 30.113,15 VND/EUR mua tiền mặt (tăng 68,97 đồng), 30.417,33 VND/EUR chiều mua chuyển khoản (tăng 69,68 đồng) và 31.731,89 VND/EUR ở chiều bán ra (tăng 72,61 đồng).
Tỷ giá đôla Úc cũng đi lên trong sáng nay. Cụ thể, giá mua tiền mặt tăng 23,11 đồng lên 16.776,56 VND/AUD; mua chuyển khoản tăng 23,35 đồng, đạt 16.946,02 VND/AUD; đồng thời giá bán ra tăng 24,06 đồng, lên mức 17.488,86 VND/AUD.
Tỷ giá yen Nhật tại Vietcombank được giao dịch ở mức 175,93 VND/JPY chiều mua tiền mặt, 177,11 VND/JPY mua chuyển khoản và 187,11 VND/JPY chiều bán ra, tăng lần lượt 0,06 đồng, 0,07 đồng và 0,07 đồng.
Trái lại, tỷ giá bảng Anh giảm sâu 186,10 đồng ở chiều mua tiền mặt, xuống còn 34.802,64 VND/GBP; mua chuyển khoản giảm 187,98 đồng, còn 35.154,18 VND/GBP; giá bán ra hiện ở mức 36.280,27 VND/GBP, giảm tới 194,09 đồng.
Nhìn chung, tỷ giá tại Vietcombank sáng 3/7 tiếp tục ghi nhận xu hướng tăng tại phần lớn các đồng ngoại tệ chủ chốt. Trong đó, đồng euro, USD, yen Nhật và đôla Úc đồng loạt đi lên so với phiên trước. Riêng bảng Anh quay đầu giảm mạnh ở cả ba giao dịch.
Ở nhóm ngoại tệ khác, xu hướng tăng vẫn chiếm ưu thế. Đáng chú ý, các đồng tiền như đôla Canada, franc Thụy Sĩ, đôla Singapore, nhân dân tệ, đôla Hong Kong và baht Thái đều được điều chỉnh tăng. Ngược lại, một số đồng tiền như krona Thụy Điển, ringgit Malaysia và rúp Nga ghi nhận giảm nhẹ.
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (3/7/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.955 |
25.985 |
26.345 |
35 |
35 |
35 |
Euro |
EUR |
30.113,15 |
30.417,33 |
31.731,89 |
68,97 |
69,68 |
72,61 |
Bảng Anh |
GBP |
34.802,64 |
35.154,18 |
36.280,27 |
-186,10 |
-187,98 |
-194,09 |
Yen Nhật |
JPY |
175,93 |
177,71 |
187,11 |
0,36 |
0,37 |
0,39 |
Đô la Úc |
AUD |
16.776,56 |
16.946,02 |
17.488,86 |
23,11 |
23,35 |
24,06 |
Đô la Singapore |
SGD |
20.028,93 |
20.231,24 |
20.921,12 |
36,92 |
37,29 |
38,51 |
Baht Thái |
THB |
713,69 |
792,99 |
826,62 |
3,07 |
3,41 |
3,56 |
Đô la Canada |
CAD |
18.781,97 |
18.971,68 |
19.579,41 |
112,59 |
113,72 |
117,33 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
32.249,22 |
32.574,97 |
33.618,45 |
45,25 |
45,71 |
47,10 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.239,67 |
3.272,39 |
3.397,55 |
4,75 |
4,80 |
4,98 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.559,84 |
3.595,80 |
3.710,98 |
5,34 |
5,40 |
5,56 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.065,59 |
4.221,08 |
- |
8,98 |
9,31 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
303,90 |
316,98 |
- |
0,47 |
0,48 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,69 |
18,55 |
20,12 |
0,06 |
0,07 |
0,07 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
85.283,19 |
88.954,10 |
- |
74,60 |
77,60 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.141,15 |
6.274,80 |
- |
-16,90 |
-17,28 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.549,22 |
2.657,33 |
- |
8,24 |
8,59 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
315,57 |
349,32 |
- |
-1,22 |
-1,35 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.938,46 |
7.237,11 |
- |
10,80 |
11,24 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.696,27 |
2.810,62 |
- |
-4,60 |
-4,80 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 8h50 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.