Tỷ giá VietinBank hôm nay 30/5: Euro bật tăng 229 đồng, bảng Anh và yên Nhật theo sau
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 30/05/2025 11:22
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá VietinBank hôm nay 2/6: Euro và USD đồng loạt tăng, đô la Úc bật giá mạnh 02/06/2025 - 11:55
Ghi nhận lúc 11h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank ấn định cho 5 đồng tiền phổ biến như sau:
Tỷ giá USD VietinBank giảm nhẹ trên cả hai chiều, cùng mất 32 đồng so với phiên trước. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều ở mức 25.818 VND/USD, trong khi giá bán ra lùi về 26.178 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá đô la Úc giảm nhẹ trên toàn bộ các giao dịch. Mức giảm 13 đồng đưa giá mua tiền mặt xuống 16.457 VND/AUD, mua chuyển khoản còn 16.507 VND/AUD, và bán ra ở mức 17.007 VND/AUD.
Trái ngược với USD và đô Úc, tỷ giá euro có mức tăng khá mạnh. Cả hai chiều giao dịch đều được điều chỉnh tăng 229 đồng. Hiện giá mua tiền mặt đạt 29.061 VND/EUR, mua chuyển khoản là 29.106 VND/EUR, còn giá bán ra chốt ở mức 30.316 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh cũng nối tiếp đà tăng với mức cộng thêm 50 đồng ở cả ba hình thức giao dịch. Sau biến động, giá mua tiền mặt là 34.581 VND/GBP, mua chuyển khoản là 34.681 VND/GBP và bán ra đạt 35.541 VND/GBP.
Cùng chiều đi lên, tỷ giá yen Nhật tăng mạnh trong phiên này. Giá mua tiền mặt tăng lên 177,21 VND/JPY, mua chuyển khoản lên 177,71 VND/JPY và bán ra đạt 185,21 VND/JPY – cùng tăng 2,13 đồng so với phiên trước.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay ghi nhận xu hướng tăng giá chiếm ưu thế, nổi bật là đồng euro và franc Thụy Sĩ với mức điều chỉnh đáng kể. Trong khi đó, một số đồng như USD và AUD giảm nhẹ, phản ánh diễn biến ngoại tệ khá phân hóa và chịu ảnh hưởng từ các yếu tố riêng biệt của từng đồng tiền.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 30/5 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
25.818 |
25.818 |
26.178 |
-32 |
-32 |
-32 |
Euro |
EUR |
29.061 |
29.106 |
30.316 |
229 |
229 |
229 |
yen Nhật |
JPY |
177,21 |
177,71 |
185,21 |
2,13 |
2,13 |
2,13 |
Bảng Anh |
GBP |
34.581 |
34.681 |
35.541 |
50 |
50 |
50 |
Dollar Australia |
AUD |
16.457 |
16.507 |
17.007 |
-13 |
-13 |
-13 |
Dollar Canada |
CAD |
18.357 |
18.557 |
19.107 |
12 |
12 |
12 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
31.126 |
31.381 |
32.081 |
307 |
307 |
307 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.568 |
3.668 |
- |
2 |
2 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.925 |
4.035 |
- |
30 |
30 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.241 |
3.256 |
3.376 |
-5 |
-5 |
-5 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,89 |
17,89 |
19,69 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,91 |
1,36 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.533 |
2.613 |
- |
12 |
12 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.259 |
15.309 |
15.826 |
53 |
53 |
53 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.669 |
2.769 |
- |
28 |
28 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.726 |
19.816,00 |
20.496,00 |
57 |
57 |
57 |
Baht Thái |
THB |
743 |
787,34 |
811 |
4 |
4 |
4 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.780,17 |
7.170,17 |
- |
-9 |
-9 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.707,00 |
87.757,00 |
- |
-58 |
-58 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h00 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.