Tỷ giá Won Hàn Quốc ngày 23/4: Biến động trái chiều tại tất cả các ngân hàng
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 23/04/2025 11:03
- Gia Ngọc
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Won Hàn Quốc ngày 24/4: Tiếp tục điều chỉnh trái chiều tại các ngân hàng 24/04/2025 - 11:36
Tỷ giá Won Hàn Quốc trong nước
Hôm nay ngày 23/4, tỷ giá Won Hàn Quốc điều chỉnh không đồng nhất tại tất cả các ngân hàng.
Tại Vietcombank, tỷ giá Won Hàn Quốc vào ngày 23/4/2025 là 15,74 VND/KRW khi mua tiền mặt, 17,49 VND/KRW khi mua chuyển khoản và 18,98 VND/KRW khi bán ra. So với ngày hôm qua, tỷ giá mua tiền mặt đã tăng 0,02 đồng, trong khi tỷ giá mua chuyển khoản và bán ra đều tăng 0,03 đồng.
Tại Vietinbank, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản Won đều ở mức 17,24 VND/KRW, cả hai đều tăng 0,01 đồng so với ngày hôm qua. Tỷ giá bán ra có sự biến động mạnh, tăng tới 0,47 đồng, đạt mức 19,50 VND/KRW.
Tại ACB tăng 0,05 đồng ở chiều mua, hiện tỷ giá mua chuyển khoản là 18,25 VND/KRW. Tỷ giá bán ra là 18,91 VND/KRW, tăng 0,06 đồng so với ngày hôm qua.
Tuy nhiên, đối với Shinhan Bank, tất cả các loại tỷ giá Won đều giảm 0,02 đồng so với ngày trước. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt là 17,35 VND/KRW, mua chuyển khoản là 18,03 VND/KRW và bán ra là 18,81 VND/KRW.
Agribank có tỷ giá mua chuyển khoản là 17,38 VND/KRW, giảm 0,02 đồng. Tỷ giá bán ra là 19,16 VND/KRW, giảm 0,03 đồng.
Mặt khác, tại BIDV, tỷ giá mua tiền mặt Won là 16,87 VND/KRW, giảm 0,02 đồng so với ngày hôm trước. Tỷ giá mua chuyển khoản là 17,60 VND/KRW, giảm 0,01 đồng. Riêng tỷ giá bán ra giữ nguyên ở mức 18,91 VND/KRW.
Qua so sánh cho thấy, tỷ giá mua tiền mặt cao nhất là tại Shinhan Bank và thấp nhất là tại Vietcombank. Tại chiều bán ra, tỷ giá cao nhất là cũng tại Vietinbank và thấp nhất là tại Shinhan Bank.
Ngân hàng |
Ngày 23/4/2025 |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
Vietcombank |
15,74 |
17,49 |
18,98 |
0,02 |
0,03 |
0,03 |
Shinhan Bank |
17,35 |
18,03 |
18,81 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,02 |
BIDV |
16,87 |
17,6 |
18,91 |
-0,02 |
-0,01 |
0,00 |
Techcombank |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Vietinbank |
17,24 |
17,24 |
19,5 |
0,01 |
0,01 |
0,47 |
Agribank |
- |
17,38 |
19,16 |
- |
-0,02 |
-0,03 |
ACB |
- |
18,25 |
18,91 |
- |
0,05 |
0,06 |
Tỷ giá chợ đen ( VND/KRW) |
18,15 |
- |
18,1 |
-0,03 |
- |
-0,01 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại một số hệ thống ngân hàng được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Gia Ngọc)

Ảnh: Gia Ngọc
Khảo sát tại thị trường chợ đen, tỷ giá mua tiền mặt là 18,15 VND/KRW. Bên cạnh đó, tỷ giá bán ra trên thị trường chợ đen là 18,10 VND/KRW, giảm 0,03 đồng ở chiều mua và giảm 0,01 đồng ở chiều bán.
Tỷ giá Won quốc tế hôm nay
Trên thị trường quốc tế, tỷ giá won ghi nhận vào lúc 11h00 giao dịch ở mức 1,428 USD/KRW - giảm 0,07% so với giá đóng cửa ngày 22/4.

Ảnh: Investing.com