Tỷ giá Vietcombank hôm nay 4/7: Điều chỉnh trái chiều, Euro quay đầu đi xuống

Sáng nay (4/7), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank ghi nhận diễn biến trái chiều giữa các đồng tiền chủ chốt. Trong đó, đồng USD, bảng Anh và đôla Úc tiếp đà đi lên, trong khi đồng euro và yen Nhật quay đầu giảm nhẹ.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ

Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ biến động trái chiều giữa các đồng tiền chủ chốt.

Cụ thể, tỷ giá USD tiếp tục tăng nhẹ 25 đồng ở cả hai chiều giao dịch, hiện được mua vào với giá 25.980 VND/USD chiều mua tiền mặt, 26.010 VND/USD chiều mua chuyển khoản và 26.370 VND/USD  chiều bán ra.

Tỷ giá bảng Anh tại Vietcombank tăng 88,99 đồng chiều mua tiền mặt, lên 34.892 VND/GBP; mua chuyển khoản tăng 89,89 đồng, đạt 35.244 VND/GBP; đồng thời chiều bán ra tăng 92,69 đồng, lên 36.373 VND/GBP.

Tỷ giá đôla Úc được Vietcombank niêm yết giá mua tiền mặt là 16.784 VND/AUD (tăng 7,79 đồng), mua chuyển khoản là 16.954 VND/AUD (tăng 7,87 đồng) và bán ra đạt 17.497 VND/AUD (tăng 8,07 đồng).

Trái lại, tỷ giá euro giảm 66,31 đồng ở chiều mua tiền mặt, xuống còn 30.047 VND/EUR; mua chuyển khoản giảm 66,98 đồng, còn 30.350 VND/EUR; chiều bán ra giảm 69,95 đồng, còn 31.662 VND/EUR.

Tỷ giá yen Nhật được ấn định ở mức 175 VND/JPY chiều mua tiền mặt, 177 VND/JPY mua chuyển khoản và 186 VND/JPY chiều bán ra, giảm lần lượt 1,03 đồng, 1,04 đồng và 1,10 đồng so với hôm trước. 

Nhìn chung, tỷ giá tại Vietcombank sáng 4/7 tăng giảm không đồng nhất ở nhóm ngoại tệ chủ chốt. Cụ thể, đồng USD, bảng Anh và đôla Úc tiếp tục duy trì xu hướng tăng nhẹ. Ngược lại, tỷ giá euro và yen Nhật quay đầu giảm so với phiên trước.

Ở nhóm ngoại tệ còn lại, thị trường có phần nghiêng về chiều tăng giá. Các đồng như đôla Canada, đôla Singapore, nhân dân tệ và đôla Hong Kong đều được điều chỉnh tăng nhẹ. Trong khi đó, franc Thụy Sĩ, krona Thụy Điển, ringgit Malaysia và rúp Nga lại giảm ở cả ba chiều giao dịch.

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (4/7/2025)

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

25.980

26.010

26.370

25

25

25

Euro

EUR

30.047

30.350

31.662

-66,31

-66,98

-69,95

Bảng Anh

GBP

34.892

35.244

36.373

88,99

89,89

92,69

Yen Nhật

JPY

175

177

186

-1,03

-1,04

-1,10

Đô la Úc

AUD

16.784

16.954

17.497

7,79

7,87

8,07

Đô la Singapore

SGD

20.031

20.234

20.923

2,30

2,32

2,35

Baht Thái

THB

713

792

826

-0,89

-1,00

-1,04

Đô la Canada

CAD

18.823

19.013

19.622

41,20

41,62

42,90

Franc Thụy Sĩ

CHF

32.156

32.481

33.521

-92,97

-93,91

-97,00

Đô la Hong Kong

HKD

3.245

3.278

3.404

5,70

5,76

5,97

Nhân dân tệ

CNY

3.564

3.600

3.715

3,71

3,74

3,86

Krone Đan Mạch

DKK

-

4.057

4.212

-

-8,29

-8,62

Rupee Ấn Độ

INR

-

305

318

-

1,23

1,28

Won Hàn Quốc

KRW

17

18

20

-0,09

-0,11

-0,11

Dinar Kuwait

KWD

-

85.358

89.032

-

74,50

77,50

Ringgit Malaysia

MYR

-

6.133

6.267

-

-8,06

-8,26

Krone Na Uy

NOK

-

2.555

2.664

-

5,93

6,18

Rúp Nga

RUB

-

315

348

-

-1,01

-1,12

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.949

7.248

-

10,42

10,86

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.683

2.797

-

-12,86

-13,42

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 8h50 (Tổng hợp: Hà My)

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.

CÙNG CHUYÊN MỤC