Tỷ giá Vietcombank hôm nay 4/7: Điều chỉnh trái chiều, Euro quay đầu đi xuống
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 04/07/2025 09:20
- Hà My
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ biến động trái chiều giữa các đồng tiền chủ chốt.
Cụ thể, tỷ giá USD tiếp tục tăng nhẹ 25 đồng ở cả hai chiều giao dịch, hiện được mua vào với giá 25.980 VND/USD chiều mua tiền mặt, 26.010 VND/USD chiều mua chuyển khoản và 26.370 VND/USD chiều bán ra.
Tỷ giá bảng Anh tại Vietcombank tăng 88,99 đồng chiều mua tiền mặt, lên 34.892 VND/GBP; mua chuyển khoản tăng 89,89 đồng, đạt 35.244 VND/GBP; đồng thời chiều bán ra tăng 92,69 đồng, lên 36.373 VND/GBP.
Tỷ giá đôla Úc được Vietcombank niêm yết giá mua tiền mặt là 16.784 VND/AUD (tăng 7,79 đồng), mua chuyển khoản là 16.954 VND/AUD (tăng 7,87 đồng) và bán ra đạt 17.497 VND/AUD (tăng 8,07 đồng).
Trái lại, tỷ giá euro giảm 66,31 đồng ở chiều mua tiền mặt, xuống còn 30.047 VND/EUR; mua chuyển khoản giảm 66,98 đồng, còn 30.350 VND/EUR; chiều bán ra giảm 69,95 đồng, còn 31.662 VND/EUR.
Tỷ giá yen Nhật được ấn định ở mức 175 VND/JPY chiều mua tiền mặt, 177 VND/JPY mua chuyển khoản và 186 VND/JPY chiều bán ra, giảm lần lượt 1,03 đồng, 1,04 đồng và 1,10 đồng so với hôm trước.
Nhìn chung, tỷ giá tại Vietcombank sáng 4/7 tăng giảm không đồng nhất ở nhóm ngoại tệ chủ chốt. Cụ thể, đồng USD, bảng Anh và đôla Úc tiếp tục duy trì xu hướng tăng nhẹ. Ngược lại, tỷ giá euro và yen Nhật quay đầu giảm so với phiên trước.
Ở nhóm ngoại tệ còn lại, thị trường có phần nghiêng về chiều tăng giá. Các đồng như đôla Canada, đôla Singapore, nhân dân tệ và đôla Hong Kong đều được điều chỉnh tăng nhẹ. Trong khi đó, franc Thụy Sĩ, krona Thụy Điển, ringgit Malaysia và rúp Nga lại giảm ở cả ba chiều giao dịch.
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (4/7/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.980 |
26.010 |
26.370 |
25 |
25 |
25 |
Euro |
EUR |
30.047 |
30.350 |
31.662 |
-66,31 |
-66,98 |
-69,95 |
Bảng Anh |
GBP |
34.892 |
35.244 |
36.373 |
88,99 |
89,89 |
92,69 |
Yen Nhật |
JPY |
175 |
177 |
186 |
-1,03 |
-1,04 |
-1,10 |
Đô la Úc |
AUD |
16.784 |
16.954 |
17.497 |
7,79 |
7,87 |
8,07 |
Đô la Singapore |
SGD |
20.031 |
20.234 |
20.923 |
2,30 |
2,32 |
2,35 |
Baht Thái |
THB |
713 |
792 |
826 |
-0,89 |
-1,00 |
-1,04 |
Đô la Canada |
CAD |
18.823 |
19.013 |
19.622 |
41,20 |
41,62 |
42,90 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
32.156 |
32.481 |
33.521 |
-92,97 |
-93,91 |
-97,00 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.245 |
3.278 |
3.404 |
5,70 |
5,76 |
5,97 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.564 |
3.600 |
3.715 |
3,71 |
3,74 |
3,86 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.057 |
4.212 |
- |
-8,29 |
-8,62 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
305 |
318 |
- |
1,23 |
1,28 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
17 |
18 |
20 |
-0,09 |
-0,11 |
-0,11 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
85.358 |
89.032 |
- |
74,50 |
77,50 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.133 |
6.267 |
- |
-8,06 |
-8,26 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.555 |
2.664 |
- |
5,93 |
6,18 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
315 |
348 |
- |
-1,01 |
-1,12 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.949 |
7.248 |
- |
10,42 |
10,86 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.683 |
2.797 |
- |
-12,86 |
-13,42 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 8h50 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.